DIỄN ĐÀN NGOẠI NGỮ
Cách dùng Die
Die down
To gradually become less loud or strong (dần dần trở nên nhỏ lại hoặc yếu đi)
Ex: The fire had died down by the morning (ngọn lửa đã tắt dần đến sáng).
Die off
If a group of people or animals die off, they die one by one over a short period of time until they are none left (nếu một nhóm người hoặc các động vật chết đi, chúng sẽ chết dần dần trong một thời gian ngắn cho đến không còn người nào hoặc con vật nào)
Ex: The survivors are dying off daily (những người còn sống sót đang chết dần theo ngày).
Die out
If a family, race, type of animal, etc. die out, there are no longer any members left alive (nếu một gia đình, chủng tộc, loại động vật, v.v chết đồng loạt thì không còn thành viên nào còn sống)
Ex: There are several theories about why dinosaurs died out so suddenly (có một vài lý thuyết về lí do tại sao khủng long chết đồng loạt một cách đột ngột).
Soạn giả:thanhbinh
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press
Bản quyền thuộc về www.diendanngoaingu.vn