DIỄN ĐÀN NGOẠI NGỮ
1. Account for something
-> To be the explanation or cause of something : Để giải thích hoặc nói về nguyên nhân điều gì.
Ex: The poor weather may have accounted for the small crowd.
Nghĩa: Thời tiết xấu có lẽ bởi những đám mây.
-> To give an explanation of something: Để đưa ra một lời giải thích về điều gì đó.
Ex: He was unable to account for the error.
Nghĩa: Anh ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm
-> To be a particular amount or part of something: Để nói một khối lượng riêng biệt hoặc một phần nào đó.
Ex: The Japanese market accounts for 35% of the company's revenue.
Nghĩa: Thị phần Nhật chiếm tới 35% doanh thu của công ty.
2. Account for somebody/something
-> To know where somebody/something is or what has happened to them, especially after an accident.
Nghĩa: Để biết nơi một người nào đó hoặc một thứ gì đó là hoặc một điều gì xẩy ra với họ đặc biệt sau một tai nạn.
Ex: Three files cannot be accounted for.
-> To defeat or destroy somebody/something:
Nghĩa: Để đánh bại hoặc phá hủy một cái gì đó.
Ex: Our anti-aircraft guns accounted for five enemy bombers.
****Tìm hiểu thành ngữ của Account
Soạn giả: Vip.pro.01
Tư liệu tham khảo: " Oxford Phrasal Verbs - Dictionary for learners of English"
Bản quyền thuộc về diendanngoaingu.vn