Luggage (n): / ˈlʌɡɪdʒ / or baggage (n): / ˈbæɡɪdʒ /
Là hai danh từ không đếm được.
Ở Anh, cả hai đều có nghĩa: hành lý, đều ám chỉ đến những túi xách, va li mà ta mang theo mỗi khi đi du hành đâu đó. Luggage thông dụng hơn baggage.
Với người Mỹ, luggage ám chỉ những túi xách, va ly trống không, không có đồ đạc bên trong, baggage mới là hành lý, tức là những túi có đựng đồ đạc.
There is a decline in sales of hand-sized baggage.
(Có sự giảm sút túi xách tay bán ra).
Soạn giả: Vip.lan
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage.
Là hai danh từ không đếm được.
Ở Anh, cả hai đều có nghĩa: hành lý, đều ám chỉ đến những túi xách, va li mà ta mang theo mỗi khi đi du hành đâu đó. Luggage thông dụng hơn baggage.
Leave your luggage in the hotel.
(Hãy để hành lý của bạn ở lại khách sạn).
Have you any hand-luggage ?
(Bạn có hành lý xách tay nào không ? ).
(Hãy để hành lý của bạn ở lại khách sạn).
Have you any hand-luggage ?
(Bạn có hành lý xách tay nào không ? ).
Với người Mỹ, luggage ám chỉ những túi xách, va ly trống không, không có đồ đạc bên trong, baggage mới là hành lý, tức là những túi có đựng đồ đạc.
There is a decline in sales of hand-sized baggage.
(Có sự giảm sút túi xách tay bán ra).
Soạn giả: Vip.lan
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage.
Bản quyền thuộc về diendanngoaingu.vn